Trang Bị Sát Tinh
Thiên hạ võ lâm biến chuyển không ngừng, cao thủ từ thập đại môn phái hùng mạnh vẫn đang miệt mài tu luyện, tìm kiếm cho mình những trang bị mạnh mẽ, uy lực nhất nhằm thỏa chí chinh phục giang hồ.
Sau thời gian nghiên cứu, các bậc cao nhân giả kim đã sáng tạo thành công trang bị chiến trường mới, mang sức mạnh kinh hồn khiếp đảm trời đất mang tên Sát Tinh. Còn chờ gì nữa, hãy nhanh tay sở hữu ngay khi có thể để xưng bá thiên hạ nào!
Thời gian
- Thời gian: Sau bảo trì ngày 11/07/2019.
- Nội dung: Cập nhật công thức nâng cấp trang bị Sát Tinh.
Vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Nội dung |
---|---|
![]() Đỗ Tứ Nương |
|
Sát Tinh Lệnh |
|
Công thức nâng cấp trang bị Sát Tinh
Nguyên liệu đổi | Vật phẩm nhận được |
---|---|
|
Sát Tinh Lệnh Bài (Nón) |
|
Sát Tinh Lệnh Bài (Áo) |
|
Sát Tinh Lệnh Bài (Quần) |
|
Sát Tinh Lệnh Bài (Trang Sức) |
|
Sát Tinh Lệnh Bài (Vũ Khí) |
Lưu ý
- Tỷ lệ nâng cấp thành công là 100%
- Sau khi nâng cấp thành công sẽ nhận được Lệnh Bài Sát Tinh tương ứng Nón, Áo, Quần, Trang Sức, Vũ Khí có thể tự chọn thuộc tính.
- Sát Tinh Lệnh Bài nhận được không thể giao dịch.
Đổi trang bị Sát Tinh
- Trang bị Sát Tinh gồm 5 món: Nón, Áo, Quần, Trang Sức, Vũ Khí.
- Nhân vật sở hữu Sát Tinh Lệnh Bài: Nón, Áo, Quần, Trang Sức, Vũ Khí có thể nhấp chuột phải vào lệnh bài để nhận được trang bị Sát Tinh tương ứng và có thể lựa chọn thuộc tính mong muốn.
Thuộc tính Sát Tinh - Nón, Áo, Quần
Trang bị Sát Tinh Nón, Áo, Quần có 3 thuộc tính đầu là cố định:
Trang bị | 3 thuộc tính cố định đầu tiên |
---|---|
Sát Tinh - Nón | Tăng tốc độ xuất chiêu 35% |
Tăng sinh lực 16.000 | |
Giảm sát thương bạo kích 70 | |
Sát Tinh - Áo | Kháng tất cả 60 |
Tăng sinh lực 16000 | |
Giảm sát thương bạo kích 70 | |
Sát Tinh - Quần | Giảm thọ thương 15% |
Tăng sinh lực 16000 | |
Giảm sát thương bạo kích 70 |
Các thuộc tính còn lại tự chọn gồm có:
Thuộc thứ 4 - Chọn 1 trong các loại sau
Độc sát tăng 500 |
Sát thương tăng 400 |
Công kích ngoại công tăng 30% |
Công kích nội công tăng 30% |
Sức mạnh tăng 90 |
Nội công tăng 90 |
Gân cốt tăng 90 |
Thân pháp tăng 90 |
Linh hoạt tăng 90 |
Thuộc thứ 5 - Chọn 1 trong các loại sau
Sinh lực tăng 45% Nội lực tăng 45% Tỷ lệ phòng ngự ngoại công tăng 6% Tỷ lệ phòng ngự nội công tăng 6% Tỷ lệ phòng ngự nội ngoại công tăng 5% Điểm hộ giáp ngoại phòng tăng 100 Điểm hộ giáp nội phòng tăng 100 Điểm hộ giáp nội ngoại phòng tăng 80
Thuộc thứ 6 - Chọn 1 trong các loại sau
Tránh mọi trạng thái phụ 4% |
Tăng sinh lực 16.000 |
Khi bị tấn công có thể tăng tốc độ di chuyển 40% |
Phòng thủ bạo kích tăng 35 |
Thuộc tính Sát Tinh - Trang Sức
Trang bị Sát Tinh - Trang Sức gồm có Nhẫn và Ngọc Bội.
Nhẫn và Ngọc Bội sẽ có 2 thuộc tính đầu và 2 thuộc tính ẩn là cố định:
2 thuộc tính đầu tiên cố định | 2 thuộc tính ẩn cố định |
---|---|
Tăng sinh lực 15.000 | Tốc độ xuất chiêu tăng 24% |
Bạo kích cộng thêm tăng 80 | Kháng tất cả 50 |
3 thuộc tính tự chọn gồm có:
Thuộc tính thứ 3 - Chọn 1 trong các loại sau:
Độc sát tăng 200 |
Công kích tăng 8% |
Sát thương tăng 100 |
Sức mạnh tăng 70 |
Nội công tăng 70 |
Gân cốt tăng 70 |
Thân pháp tăng 70 |
Linh hoạt tăng 70 |
Thuộc tính thứ 4 - Chọn 1 trong các loại sau:
Sinh lực tăng 35% |
Nội lực tăng 35% |
Tỷ lệ phòng ngự ngoại công tăng 6% |
Tỷ lệ phòng ngự nội công tăng 6% |
Tỷ lệ phòng ngự nội ngoại công tăng 5% |
Điểm hộ giáp ngoại phòng tăng 80 |
Điểm hộ giáp nội phòng tăng 80 |
Điểm hộ giáp nội ngoại phòng tăng 60 |
Thuộc tính thứ 5 - Chọn 1 trong các loại sau:
Dùng kỹ năng không tính tỷ lệ giãn cách 10% |
Xác suất xuất chiêu tăng 6% |
Hỗ trợ mật tịch tăng 8% |
Chuyển hóa thành nội lực tăng 10% |
Giảm thời gian thọ thương 18% |
Tăng hiệu quả thương dược 38% |
Nội lực tiêu hao 40% |
Điểm bạo kích tăng 30 |
Thuộc tính Sát Tinh - Vũ Khí
Trang bị Sát Tinh Vũ Khí sẽ có 4 lựa chọn quan trọng:
- Nội công
- Ngoại công
- Cầm chuyên dùng
- Sát thương
Mỗi lựa chọn sẽ có 3 thuộc tính cố định:
Hướng chọn | 3 thuộc tính cố định nhận được |
---|---|
Nội công | Nội công tăng 100 |
Công kích nội công tăng 50% | |
Bạo kích cộng thêm tăng 90 | |
Ngoại công | Sức mạnh tăng 100 |
Ngoại công tăng 50% | |
Bạo kích cộng thêm tăng 90 | |
Cầm chuyên dùng | Chọn 100 thân pháp hoặc 100 linh hoạt |
Công kích nội công tăng 50% | |
Bạo kích cộng thêm tăng 90 | |
Sát thương | Chọn 100 thân pháp hoặc 100 linh hoạt |
Sát thương tăng 800 | |
Bạo kích cộng thêm tăng 90 |
Thuộc tính thứ 4 - Chọn 1 trong các loại sau:
Sức mạnh tăng 90 |
Nội công tăng 90 |
Thân pháp tăng 90 |
Gân cốt tăng 90 |
Linh hoạt tăng 90 |
Kháng tất cả 45 |
Thuộc tính thứ 5 - Chọn 1 trong các loại sau:
Độc sát tăng 800 |
Sát thương tăng 400 |
Điểm bạo kích tăng 45 |
Thuộc tính thứ 6 - Chọn 1 trong các loại sau:
Giảm ngoại phòng đối phương 20% |
Giảm nội phòng đối phương 20% |
Giảm nội ngoại phòng đối phương 18% |
Tấn công làm ngoại phòng đối phương giảm 300 |
Tấn công làm nội phòng đối phương giảm 300 |
Tấn công làm nội ngoại phòng đối phương giảm 200 |